watch sexy videos at nza-vids!
Truyen sex Truyen sex Truyen sexTruyen sexTruyen sex|06:35
Xổ số | Game Mobi | Truyện Cười | Tin Tức | Bói vui | Hack Phone | Làm Đẹp | Kĩ Năng Sống
Cẩm nang cuộc sống
Cẩm nang
Tỷ lệ chọi 2011
Tỷ lệ chọi ĐH Huế 2011: Chi tiết từng ngành
tổng hợp

Ngày 18.5, ĐH Huế đã công bố tỉ lệ chọi vào 95 ngành của 7 trường đại học thành viên, 3 khoa trực thuộc và 1 phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị.



Theo đó, tỉ lệ chọi cao nhất là ngành Điều dưỡng (trường ĐH Y Dược Huế) - 1/33,32 (năm 2010 là 1/32,78). Tỉ lệ chọi thấp nhất là ngành SP Tiếng Pháp và Song ngữ Nga- Anh (trường ĐH Ngoại ngữ)- 1/0,33.



1. Trường ĐH Sư phạm:



Sư phạm (SP) Tin học: 1/2,52 (277 HS/110 CT);



-SP Toán học: 1/3,98 (478 HS/ 120 CT);



-SP Vật lý: 1/4,41 (661 HS/150 CT);



-SP Công nghệ thi ết bị trường học: 1/ 3,43 (103 HS/30 CT);



-SP Hóa học: 1/3,30 (363HS/110CT);



-SP Sinh học: 1/7,63 (458HS/60CT);



-SP Kỹ thuật nông lâm: 1/2,13 (85HS/40CT);



-Tâm lý giáo dục: 1/1,36 (68HS/50CT);



-Giáo dục chính trị: 1/1,94 (213HS/110CT);



-Giáo dục chính trị- Giáo dục quốc phòng: 1/1,37 (82HS/60CT);



-SP Lịch sử: 1/2,09 (334HS/160CT);



-SP Ngữ văn: 1/4,01 (682HS/170CT);



-SP Địa lý: 1/3,03 (455HS/150CT);



-Giáo dục tiểu học: 1/11,60 (1.740HS/150CT);



-Giáo dục mầm non: 1/5,53 (829HS/150CT).



2. ĐH Khoa học:



Toán học: 1/1,58 (79HS/50CT);



-Tin học: 1/2,49 (449HS/180CT);



-Vật lý: 1/1,60 (96HS/60CT);



-Kiến trúc: 1/3,36 (370HS/110CT);



-Điện tử- Viễn thông: 1/10,98 (659HS/60CT);



-Toán Tin ứng dụng: 1/ 2,08 (104HS/50CT);



-Hóa học: 1/11,65 (699HS/60CT);



-Địa chất: 1/1,42 (71HS/50CT);



-Địa chất công trình và địa chất thủy văn: 1/2,64 (132HS/50CT);



-Sinh học: 1/4,23 (254HS/60CT);



-Địa lý tự nhiên: 1/3,40 (136HS/40CT);



-Khoa học môi trường: 1/21,18 (1.271HS/ 60CT);



-Công nghệ sinh học: 1/12,05 (723HS/60CT);



-Văn học: 1/2,19 (219HS/100CT);



-Lịch sử: 1/0,88 (88HS/100CT);



-Triết học: 1/0,48 (29HS/60CT);



-Hán- Nôm: 1/0,67 (20HS/30CT);



-Báo chí: 1/4,68 (468HS/100CT);



-Công tác xã hội: 1/5,70 (342HS/60CT);



-Xã hội học: 1/1,58 (95HS/60CT);



-Ngôn ngữ học: 1/0,35 (14HS/40CT);



-Đông phương học: 1/0,87 (52HS/60CT).



3. Trường Đại học Y Dược:



-Y đa khoa: 1/8,72 (4.362HS/500CT);



-Răng- Hàm- Mặt: 1/10,80 (540HS/50CT);



-Dược học: 1/6,30 (756HS/120CT);



-Điều dưỡng: 1/33,32 (1.666HS/50CT);



-Kỹ thuật Y học: 1/21,54 (1.077HS/50CT);



-Y tế công cộng: 1/12,80 (640HS/50CT);



-Y học dự phòng: 1/5,41 (812HS/150CT);



-Y học cổ truyền: 1/11,54 (577HS/50CT).



4. Trường Đại học Nông lâm:



-Công nghiệp và công trình nông thôn: 1/3,23 (129HS/40CT);



-Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm: 1/1,63 (65HS/40CT);



-Công nghệ thực phẩm: 1/30,09 (3.009HS/100CT);



-Khoa học cây trồng: 1/4,59 (367HS/80CT);



-Bảo vệ thực vật: 1/5,10 (204HS/40CT);



-Bảo quản chế biến nông sản: 1/7,18 (359HS/50CT);



-Khoa học nghề vườn: 1/1,70 (51HS/30CT);



-Lâm nghiệp: 1/13,78 (689HS/50CT);



-Chăn nuôi- Thú y: 1/6,22 (622HS/100CT);



-Thú y: 1/6,08 (304HS/50CT);



-Nuôi trồng thủy sản: 1/6,97 (906HS/130CT);



-Nông học: 1/ 2,48 (99HS/40CT);



-Khuyến nông và phát triển nông thôn: 1/8,38 (419HS/50CT);



-Quản lý tài nguyên rừng và môi trường: 1/16,70 (1.670HS/100CT);



-Chế biến lâm sản: 1/4,23 (127HS/30CT);



-Khoa học đất: 1/1,53 (46HS/30CT);



-Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản: 1/17,08 (683HS/40CT);



-Quản lý đất đai: 1/6,46 (1.099HS/170CT);



-Phát triển nông thôn: 1/5,53 (166HS/30CT).



5. Trường Đại học Kinh tế:



Kinh tế: 1/7,89 (2.367HS/300CT); Quản trị Kinh doanh: 1/8,74 (2.973HS/340CT); Kinh tế chính trị: 1/7,56 (378HS/50CT);  Kế toán: 1/9,54 (2.282HS/240CT); Tài chính ngân hàng: 1/6,84 (547HS/80CT); Hệ thống thông tin kinh tế: 1/5,09 (763HS/150CT).



6. Trường Đại học Nghệ thuật:



Hội họa: 1/1,35 (54HS/40CT); Điêu khắc: 1/0,50 (5HS/10CT); SP Mỹ thuật: 1/2,73 (109HS/40CT); Mỹ thuật ứng dụng:1/4,05 (223HS/55CT); Đồ họa: 1/1,32 (33HS/25CT).



7. Trường ĐH Ngoại ngữ:



SP Tiếng Anh: 1/3,38 (846HS/250CT); SP tiếng Pháp: 1/0,33 (10HS/30CT); Việt Nam học: 1/1,80 (72HS/40CT); Quốc tế học: 1/1,05 (42HS/40CT); Ngôn ngữ Anh: 1/3,20 (800HS/250CT); Song ngữ Nga- Anh: 1/0,33 (10HS/33CT); Ngôn ngữ Pháp: 1/1,40 (56HS/40CT); Ngôn ngữ Trung Quốc: 1/1,89 (151HS/80CT); Ngôn ngữ Nhật: 1/2,65 (265HS/100CT); Ngôn ngữ Hàn Quốc: 1/2,58 (103HS/40CT).



8. Khoa Giáo dục thể chất:



SP Thể chất- giáo dục quốc phòng: 1/4,27 (427HS/100CT); SP Giáo dục thể chất: 1/2,69 (404HS/150CT).



9. Khoa Du lịch:



10. Du lịch học: 1/8,91 (891HS/100CT); Quản trị kinh doanh: 1/3,77 (1.131HS/300CT).



11. Khoa Luật: Luật: 1/6,66 (1.664HS/250CT); Luật kinh tế: 1/6,69 (1.003HS/150CT).



12. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị:



Công nghệ kỹ thuật môi trường: 1/1,25 (50HS/40CT); Xây dựng dân dụng và công nghiệp: 1/1,85 (111HS/60CT); Kỹ thuật trắc địa- bản đồ: 1/0,35 (14HS/40CT); Kỹ thuật điện: 1/0,40 (24HS/60CT).

Các bài khác
ĐH khoa học tự nhiên (ĐHQG TPHCM)
Đại học Luật Hà Nội
Đại học Bách khoa Hà Nội
hinh anh sex, wap sex, truyen sex moi hinhanh.sextgem.com
Tải ola|Truyện Ma|Con Trai|Con Gái|Bói t.y|Blog|Lời Bài Hát|Logo Mạng|Ảo Thuậ­t|Trà Sữa|Blog Giới Tính
Trang trước | Trang chủ | Đầu trang
Hinhanh.Sextgem.Com
1/1/3
truyen sex, Tải Game Chibi, game iwin, Tải game miễn phí ,, truyen sex-,Game Android ,truyen sex, anh sex,